| 1 |
34/2018/TT-BTC
|
30/03/2018 |
Quy định mức thu chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
| 2 |
06/2017/TT-BVHTTDL
|
15/12/2017 |
Thông tư quy định chi tiết một số điều luật Du lịch |
|
| 3 |
33/2018/TT-BTC
|
30/03/2018 |
Quy định mức thu chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
| 4 |
5969/UBND-KGVX
|
28/05/2019 |
Thực hiện nghị định số 45/2019/NĐ-CP ngày 21/05/2019 của Chính Phủ |
|
| 5 |
09/2017/QH14
|
04/07/2017 |
Luật du lịch |
|
| 6 |
718/QĐ-BVHTTDL
|
02/03/2017 |
Quyết định về việc ban hành bộ quy tắc ứng sử văn minh du lịch |
|
| 7 |
13/2019/TT-BVHTTDL
|
25/11/2019 |
Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
| 8 |
13/2019/TT-BVHTTDL
|
25/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông Tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15-12-1017 của Bộ Trưởng Bộ Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch, quy định chi tiết một số điều của luật Du lịch |
|
| 9 |
13/2019/TT-BVHTTDL
|
25/11/2019 |
Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ do cơ quan có thẩm quyền cấp |
|
| 10 |
13/2019/TT-BVHTTDL
|
25/01/2019 |
Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|